Bỏ qua để đến Nội dung
Mặt nạ Nga Unix5000 + phin lọc hữu cơ 502
Unix5000 (MAG-2 )/120+ A1B1E1 / Sorbent (Russia)
- Chất liệu: cao su
- Tấm kính lớn giúp trường nhìn rộng, người mang quan sát được toàn cảnh phía trước, vì vậy giúp họ định hướng tốt, rất hữu ích trong trường hợp khẩn cấp, mặt khác tạo cảm giác không bị tù túng gò bó khi sử dụng.
- Tiếp xúc 2 lớp ( bán mặt chụp phía trong và mặt chụp toàn phần phía ngoài )  giúp sản phẩm có một kích thước nhưng sử dụng được cho mọi người có khuôn mặt khác nhau.
- Nhanh chóng, dễ dàng khi mang vào và tháo bỏ.  Dây mang liên kết tại 5 điểm cho phép điều chỉnh trực tiếp khi đã mang  trên đầu.
- Bán mặt nạ bên trong có tác dụng ngăn hơi nước làm mờ mắt kính và làm giảm hàm lượng CO 2 (carbon dioxide ) trong không khí hít vào phổi ;
- Có kèm hai hộp lọc khí độc #120. Hộp lọc hơi độc dùng để: Lọc hơi hữu cơ, vô cơ, phun sơn, thuốc trừ sâu
- Đạt tiêu chuẩn EN136 Class 2, EN 14387, CE
0 ₫ 0.0 VND
Phin lọc Sorbent Nga - tổng hợp DOTPro 320 A2B2E2K2P3 RD
DOTPro 320 A2B2E2K2P3 RD / Sorbent - Russia
- Bảo vệ các cơ quan hô hấp khỏi các chất khí, hơi và hạt có hại.
0 ₫ 0.0 VND
Bán mặt nạ Nga Unix 1000
Unix 1000 / Sorbent (Russia)
- Sử dụng với các hộp lọc DOTeco 120 A2 /  DOTeco+ 120 A1B1E1 / DOTeco+ 120 A1B1E1K1/  .... tùy theo yêu cầu bảo vệ .
- Chất liệu: TPE an toàn và có tính đàn hồi nhiệt dẻo.
- Có thể tháo lắp các bộ phận của bán mặt nạ để vệ sinh dễ dàng.
- Được thiết kế để không ảnh hưởng khi mang các phương tiện bảo vệ mắt, đầu và bịt tai chống ồn.
0 ₫ 0.0 VND
Bán mặt nạ Nga Unix1000 + 2 phin 502 A2
Unix / 120 / Sorbent (Russia)*
- Sản phẩm gồm: 1 bán mặt nạ Unix và 2 hộp lọc DETeco 120 A1B1E11
- Bán mặt nạ UNIX : Đạt tiêu chuẩn EN 140:1998 + AC:1999
- Hộp lọc DOTeco 120 A1B1E1 : Vượt xa các thông số kỹ thuật theo yêu cầu của tiêu chuẩn Châu Âu
- Đạt tiêu chuẩn EN136 Class 2,  EN 14387, CE
0 ₫ 0.0 VND
Bán mặt nạ Nga Unix1000 + 2 phin 531 A1B1E1K1
Unix 1000 + phin 531 / Sorbent (Russia)*
- Trọng lượng nhẹ, dễ dàng thao tác khi sử dụng.
- Dây nịt đầu : Dễ dàng sử dụng, điều chỉnh để bán mặt nạ kín khít bằng cách điều chỉnh kích thước tại 5 vị trí.
- Có thể tháo lắp các bộ phận của bán mặt nạ để vệ sinh dễ dàng.
- Được thiết kế để không ảnh hưởng khi mang các phương tiện bảo vệ mắt, đầu và bịt tai chống ồn.
- Lọc loại hơi khí độc hữu cơ ; vô cơ ( như Cl2, H2S, HCN,...) ; SO2 , axit.và amoniac .
- Thời gian có tác dụng của hộp lọc :  Kết quả thử nghiệm với các hơi khí độc mẫu ( với nồng độ, lưu lượng, nhiệt độ, độ ẩm quy định ) cao hơn nhiều so với yêu cầu của tiêu chuẩn  EN 14387  - đồng nghĩa với thời gian sử dụng lâu hơn.
- Trở lực hô hấp : trở lực hô hấp nhỏ hơn  60% so với quy định EN 14387 và EN 143 ( bằng 58.8/100Pa). Đây là chỉ tiêu quan trọng, đặc biệt khi phải sử dụng trong điều kiện lao động năng nhọc.
- Việc hô hấp nhẹ nhàng hơn giúp người mang ít tốn sức và có thể duy trì mang mặt nạ trong thời gian dài.
-Trọng lượng hộp lọc : trọng lượng 130g nhẹ hơn quy định của EN .
0 ₫ 0.0 VND
Mặt nạ Nga MAG + phin 320 A2P3RD
MAG / 320 / Sorbent (Russia)
* Sản phẩm bao gồm: mặt nạ toàn phần và bình lọc hơi khí độc DOT pro 320 A2P3. Mặt chụp toàn phần MAG gồm tấm kính lớn, độ bền cao, trong suốt tạo ra trường nhìn rộng, phần cao su mềm bao viền quanh phần kính và tiếp giáp da mặt gồm 2 lớp, có độ bền trước tác động của nhiệt độ và hóa chất độc
- Khớp nối để gắn bình lọc đặt tại trung tâm với van hít vào
- Kết cấu mặt chụp ngoài và mặt chụp phía trong tạo độ kín khít gần như tuyệt đối, chỉ cho phép khí thở đi vào cơ thể sau khi đã qua bộ lọc.
- MAG làm việc tốt trong điều kiện môi trường có nhiệt độ từ -40 ° đến 40 ° C và độ ẩm tương đối lên đến 98%
- Phù hợp với tiêu chuẩn EN 136: 1998 + AC: 2003, Class 2 
- Bình lọc hơi khí độc tổng hợp DOTpro 320 A2P3 Sử dụng với mặt nạ toàn phần MAG
- Sử dụng để bảo vệ các cơ quan hô hấp khi làm việc trong môi trường ô nhiễm từ hơi, khí hữu cơ có điểm sôi trên 65OС ( như ben zol, benzen, xylen, toluen, dầu hỏa, các hợp chất halogen hữu cơ, Ni-tô, các hợp chất của ben zol và đồng đẳng của nó, anilin, xeton, chì tetraethyl, ... )
0 ₫ 0.0 VND
Mặt nạ Nga Unix5100 Silicone + phin 521 A1B1E1
Unix 5100 / Sorbent (Russia)*
- Chất liệu: Silicon
- Kết hợp với phin lọc của Sorbent để tạo thành phương tiện bảo vệ hô hấp hoàn chỉnh, có hiệu quả lọc tốt nhất:
- Phin Unix 521 với khả năng lọc hơi hữu cơ, vô cơ, phun sơn, thuốc trừ sâu và khí axit ở nhiệt độ cao trên 65 độ C.
0 ₫ 0.0 VND
Mặt nạ Nga Unix5100 Silicone + phin 502 A2
Unix 5100 / Sorbent (Russia)*
- Chất liệu: Silicon
- Kết hợp với phin lọc của Sorbent để tạo thành phương tiện bảo vệ hô hấp hoàn chỉnh, có hiệu quả lọc tốt nhất:
- Phin Unix 502 với khả năng lọc khói, khí, hơi hữu cơ, vô cơ và axit. tổng hàm lượng oxy trong không khí tối thiểu 17%, lọc các chất độc hại dạng hơi và khí có nhiệt độ sôi trên 65 ° C không quá 50 PEL ở nhiệt độ môi trường từ -40 ° C đến + 40 ° C.
0 ₫ 0.0 VND
Nón COV E005, lồng Vặn, có quai
COV VINAH-E005
- Chất liệu: nhựa ABS chịu lực
- Lồng nón lót xốp giảm chấn
- Điều chỉnh cỡ nón bằng khóa vặn tiện lợi
- Tiêu chuẩn chất lượng: KCS (Hàn Quốc)
0 ₫ 0.0 VND
Nón Bullard S61P Mỹ, lồng Cài, quai ĐL VN
S61P / Bullard (Mỹ)
- Chất liệu: Nhựa HDPE
- Điều chỉnh kích cỡ bằng khóa cài
- Lồng nón có 4 băng giảm sốc chịu lực
- Cách điện 20kV theo tiêu chuẩn Class E ANSI Z89.1 của Mỹ
- Chịu được điện áp 3500VAC/5 phút ở tần số công nghiệp
- Điện áp đánh thủng > 70kV ; Độ dày nón ≥ 2mm
- Tiêu chuẩn: ANSI Z89.1 Class E&G, EN-397, TCVN 6407
- Màu: Trắng, Vàng
0 ₫ 0.0 VND
Nón Bullard S61R Mỹ, lồng Vặn, quai ĐL VN
S61R / Bullard (Mỹ)
- Chất liệu: nhựa HDPE
- Điều chỉnh kích cỡ bằng núm vặn
- Lồng nón có 4 băng giảm sốc chịu lực
- Cách điện 20kV theo tiêu chuẩn Class E ANSI Z89.1 của Mỹ
- Chịu được điện áp 3500VAC/5 phút ở tần số công nghiệp
- Điện áp đánh thủng >70kV ; Độ dày nón ≥2mm
- Tiêu chuẩn: ANSI Z89.1 Class E&G, EN-397, TCVN 6407
- Màu: Trắng, Vàng
0 ₫ 0.0 VND
Nón Bullard C30P Mỹ, lồng Cài 6 băng
C30 / Bullard (Mỹ)
- Chất liệu: Nhựa PP
- Điều chỉnh kích cỡ bằng núm cài
- Lồng nón có 6 băng giảm sốc chịu lực
- Cách điện 20kV theo tiêu chuẩn Class E ANSI Z89.1 của Mỹ
- Chịu được điện áp 3500VAC/5 phút ở tần số công nghiệp
- Điện áp đánh thủng >70kV
- Độ dày nón ≥2mm
- Tiêu chuẩn: ANSI Z89.1 Class E&G, EN-397, TCVN 6407
- Màu: Trắng, Vàng
0 ₫ 0.0 VND
Nón Bullard C30R Mỹ, lồng Vặn, 6 băng
C30 / Bullard (Mỹ)
- Chất liệu: Nhựa HPDE
- Điều chỉnh kích cỡ bằng núm vặn
- Lồng nón có 6 băng giảm sốc chịu lực
- Cách điện 20kV theo tiêu chuẩn Class E ANSI Z89.1 của Mỹ
- Chịu được điện áp 3500VAC/5 phút ở tần số công nghiệp
- Điện áp đánh thủng >70kV
- Độ dày nón ≥2mm
- Tiêu chuẩn: ANSI Z89.1 Class E&G, EN-397, TCVN 6407
- Màu: Trắng, Vàng
0 ₫ 0.0 VND
Nón Bullard S51P Mỹ lồng cài, quai ĐL VN
S51P / Bullard (Mỹ)
- Chất liệu: nhựa HDPE chịu lực
- Điều chỉnh kích cỡ bằng khóa cài
- Lồng nón có 4 băng giảm sốc chịu lực 
- Cách điện 20kV theo tiêu chuẩn Class E ANSI Z89.1 của Mỹ
- Chịu được điện áp 3500VAC / 5 phút ở tần số công nghiệp
- Điện áp đánh thủng >70kV
- Độ dày nón ≥ 2mm
- Phía trước có mặt phẳng dán logo
- Tiêu chuẩn: ANSI Z89.1 Class E&G, EN-397, TCVN 6407 
0 ₫ 0.0 VND
Nón Bullard S51R Mỹ, lồng Vặn, quai ĐL VN
S51R / Bullard (Mỹ)
- Chất liệu: nhựa HDPE chịu lực
- Điều chỉnh kích cỡ bằng khóa vặn
- Lồng nón có 4 băng giảm sốc
- Cách điện 20kV theo tiêu chuẩn Class E ANSI Z89.1 của Mỹ
- Chịu được điện áp 3500VAC/5 phút ở tần số công nghiệp
- Điện áp đánh thủng >70kV
- Độ dày nón ≥ 2mm
- Phía trước có mặt phẳng để dán logo
- Tiêu chuẩn: ANSI Z89.1 Class E&G, EN-397, TCVN 6407
0 ₫ 0.0 VND
Nón bảo hộ Longdar SM901 + H86,VCA85M=KH291
SM-901R + H86 + VCA85S / Longdar (Đài Loan)
- Chất liệu: nhựa PP chịu tác động va đập cao
- Điều chỉnh kích cỡ bằng núm vặn
- Lồng nón bằng nhựa có 6 điểm giảm chấn
- Phía trước có mặt phẳng dễ dán logo
- Tiêu chuẩn: ANSI Z89.1 Class G&E
- Màu: Trắng, Vàng
- Kèm dây quai nón kiểu VN
0 ₫ 0.0 VND
Ủng cách điện NOVAX Class 2 - DBS4 17kV
DBS4 / Novax - Malaysia
- Tính năng: Chống va đập, cách điện, chống hóa chất, chịu nhiệt, chịu mài mòn tốt, chống trơn trượt
- Có lót lớp PE để tăng cường độ bền.
- Điện áp thử nghiệm 20.000V
- Đế ngoài chống xung điện lên đến 18kV
- Tiêu chuẩn: EN ISO 20345: 2011, EN 50321: 1999, CSA Z195-14 / ASTM F 2413-11, ASTM F1117-03
0 ₫ 0.0 VND
Tiếp địa di động trung thế 3351
TD - 3351 / Anbaco
- Đầu kẹp làm bằng hợp kim nhôm
- Loại mỏ vịt ( hot line clamp) có lò xo tốt, vặn xiết bằng vòng ren. Mặt tiếp xúc giữa kẹp với dây lớn, tốt và đều.
- Đầu kẹp có thể kẹp được các loại dây với tiết diện đến 240mm².
- Có 4 đầu kẹp cho 01 bộ dây tiếp đất.
- Dây tiếp địa: Dây đồng mềm nhiều sợi có bọc PVC trong; tiết diện dây chưa bọc là 16mm²/25mm², chiều dày lớp bọc PVC là 1mm. 
- Có 4 đoạn dây, mỗi đoạn dài 2m ( hoặc dài hơn theo yêu cầu ).
- Tại mỗi đầu đoạn dây bắt vào đầu kẹp và điểm giữa nối chung các đoạn dây phải có coss ép,- Tại các vị trí coss ép phải có đoạn bọc cao su dẻo bên ngoài để tránh cho dây bị tưa, đứt do sử dụng lâu ngày.
- Dùng để tiếp đất trên lưới điện trung áp có điện áp đến 35kV trước khi thực hiện công tác
0 ₫ 0.0 VND
Thảm cách điện Sofamel 50kV SP-1010/4
Thảm cách điện Class 4 / Sofamel - Tây Ban Nha
- Chất liệu: cao su tự nhiên
- Điện áp phá vớ: 50.000V
- Kích thước: 1.0x1.0 m
- Độ dày: 4,5 mm
- Trọng lượng: ~7,8kg
- Tiêu chuẩn: IEC 60243-1
0 ₫ 0.0 VND
Sào cách điện lồng rút Tuf-Poles 5,4m TP3018
TP-3018 / Tuf-Pole (Mỹ)
- Chất liệu: fiberglass (sợi thuỷ tinh)
- Loại kéo rút lồng rút giúp dễ di chuyển, thao tác.
- Cố định chiều dài bằng cách vặn vòng nhựa
- Khớp nối kiểu Universal có thể gắn với hầu hết các thiết bị đo, kiểm tra điện. 
- Chiều dài tối đa: 5,49m 
- Chiều dài thu gọn: 2,08m
- Trọng lượng: 2,52kg
- Thử nghiệm 100kVAC/5 phút mỗi đoạn sào 0.305m theo tiêu chuẩn ASTM F-711
- Có kèm đầu sào thao tác bằng thép
0 ₫ 0.0 VND